Từ điển Thiều Chửu
匯 - hối
① Quanh lại. Nước chảy quanh lại. ||② Rót vào, chỗ các dòng nước đều chảy vào. ||③ Gửi, nhận tiền của xứ A gửi cho xứ B nhận lấy gọi là hối đoái 匯兌 tức là cách gửi mandat vậy. Cái mandat để lĩnh tiền gọi là hối phiếu 匯票.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匯 - hối
Nước chảy vòng tụ lại một chỗ — Gửi tiền từ nước này qua nước khác.


郵匯 - bưu hối || 匯兌 - hối đoái || 匯票 - hối phiếu ||